IF-SensorR25 - Đầu đo 3D quang học sử dụng trong xưởng sản xuất
![]()
Đầu đo 3D quang học để đo hình dạng và độ nhám tự động tại xưởng sản xuất
Đầu đo 3D quang IF-SensorR25 được kết hợp vào dây chuyền sản xuất và mang lại kết quả đo có độ phân giải cao, độ lặp lại ổn định và có thể theo dõi các đặc tính bề mặt trong thang μm. Do đó, IF-SensorR25 là một module cho phép kết hợp đo lường ngay trên dây chuyền sản xuất.
Các giao diện được tiêu chuẩn hóa (ví dụ: QDAS) hỗ trợ tích hợp dễ dàng và nhanh chóng vào sản xuất cho phép đo lường tương đương. Kết hợp với robot cộng tác 6 trục, IF-SensorR25 được sử dụng làm hệ thống cộng tác – Cobot – để kiểm soát chất lượng sản phẩm một cách linh hoạt, và kiểm tra các chi tiết nhỏ trên các bộ phận lớn.
IF-SensorR25 làm việc như thế nào?
Thông số kỹ thuật
Thể tích vị trí (Z): 25mm (mot.)
Thông số của Vật kính (Objective):
| Objective magnification | 10x | 20x | 50x | 2xSX | 4xAX* | 5xAX | 10x AX | 20xAX | 50xSX | ||
| Working distance | mm | 17.5 | 16 | 10.1 | 34 | 30 | 34 | 33.5 | 20 | 13 | |
| Lateral measurement range (X,Y) | mm | 2 | 1 | 0.4 | 10 | 4.87 | 3.61 | 2 | 1 | 0.4 | |
| (X x Y) | mm² | 4 | 1 | 0.16 | 100 | 23.72 | 13.03 | 4 | 1 | 0.16 | |
| Vertical resolution | nm | 100 | 50 | 20 | 3500 | 620 | 460 | 130 | 70 | 45 | |
| Height step accuracy (1 mm) | % | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | 0.1 | |
| Min. measurable roughness (Ra) | µm | 0.3 | 0.15 | 0.08 | --- | --- | --- | 0.45 | 0.25 | 0.15 | |
| Min. measurable roughness (Sa) | µm | 0.15 | 0.075 | 0.05 | --- | --- | --- | 0.25 | 0.1 | 0.08 | |
| Min. measurable radius | µm | 5 | 3 | 2 | 20 | 12 | 10 | 5 | 3 | 2 |

Tiếng Việt
日本語 (Japan)
한국어 (Korean)
中文 (Chinese)
English (UK)