Metavision 1008i3

Phân tích 40+ nguyên tố, phân giải cấp độ ppm và sub-ppm. Kiểm tra kim loại tinh khiết đến >99.99%.

Metavision 1008i3
Sử dụng hệ quang học D-ScanM-Scan đã được cấp bằng sáng chế riêng của Metal PowerMáy phân tích quang phổ dòng Metavision i-series có độ phân giải cao và giới hạn phát hiện thấp với độ chuẩn xác và độ lặp lại cao.
 
ỨNG DỤNG PHÙ HỢP
  • Nhà máy thép lớn: Nơi có nhu cầu hàm lượng nguyên tố trong đất ở mức 1-10 PPM như C, N, Cr, S, P,…
  • Ứng dụng kim loại tinh khiết: Phân tích Pb, Zn, Cu,… có độ tinh khiết đến 99,99%+ - hầu hết người dùng công nghiệp
  • Tuân thủ theo quy định: Giới hạn phát hiện (LODs) rất thấp để kiểm soát Pb, Cd, As,…

ĐIỂM NỔI BẬT

  • Nhỏ gọn, chắc chắn và linh hoạt – cho lượng nền và mác bất kỳ
  • Chuẩn hoá SUS duy nhất | Hệ quang ổn định nhiệt
  • Hoàn toàn tự động, điều khiển bằng máy tính PC
  • Hơn 35 nguyên tố; Bao gồm cả phân tích Ni-tơ!
  • Hệ quang không sử dụng chân không giúp hệ máy nhanh chóng đạt trạng thái cân bằng

TÍNH NĂNG

  • Kết nối mạng dây (Ethernet) hoàn toàn
  • Cho phép hiển thị và truyền tải kết quả phân tích từ xa qua dây hoặc không dây
  • Thiết bị tiên tiến và an toàn với người dùng – cảm biến mẫu, dừng khẩn cấp, ngắt tự động, cảnh báo người dùng và nhiều tính năng khác
  • Hệ quang đa cảm biến CCD với độ phân giải cao
  • Hệ quang không sử dụng chân không giúp hệ máy nhanh chóng đạt trạng thái cân bằng
  • Tổng chi phí sở hữu thấp, chi phí vận hành và bảo dưỡng cũng thấp
  • Hệ thống kiểm soát toàn diện bao gồm phát hiện lỗi, ghi lại và báo cáo
  • Trụ giữ mẫu có thiết kế mở, dễ dàng phân tích nhiều loại vật liệu có hình dáng và kích thước khác nhau
  • Hiệu suất phân tích và độ tin cậy cao, độ bền vượt trội
  • Phân tích chính xác và chuẩn xác bao gồm cả việc tự động xác định mác kim loại
  • Phân tích Các-bon, Ni-tơ hàm lượng thấp
  • Thư viện mác cho phép nhận dạng và xác định mác nhanh chóng
  • Dễ dàng sử dụng và điều khiển hoàn toàn bằng máy tính

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT - Metavision 1008i3

Tính năng quang học
  • Hệ thống đa quang được cấp bằng sáng chế sử dụng phương pháp D-Scan và M-Scan với cảm biến thế hệ mới nhất, độ phân giải cao
  • Dải bước sóng: 130 tới 671 nm
  • Độ phân giải: 7 và 13 pm (1 pm = 10-12 m/10-3 nm)
  • Vòng tròn Rowland với độ dài tiêu cự lên tới 350 mm
  • Hệ quang ổn định nhiệt, được làm mát ở nhiệt độ thấp đảm bảo độ chính xác và tính ổn định cao

Trụ giữ mẫu

  • Trụ giữ mẫu có thiết kế dạng mở với hệ thống kẹp cho phép thông lượng mẫu cao
  • Phân tích mẫu với nhiều hình dạng khác nhau
  • Bộ siêu tiết kiệm Argon tối ưu hoá luồng Argon
  • Tự động phát hiện sự có mặt của mẫu

Tính năng phân tích

  • Phân tích kim loại đen và kim loại màu
  • Khả năng đa nền
  • Tự động lựa chọn nền, vật liệu nền cho phân tích thành phần hoá học
  • Xác định mác tự động
  • Kiểm tra điều kiện đốt, từ chối đốt khi điều kiện đốt kém
  • Hiển thị giá trị trung bình và độ lệch chuẩn tương đối (RSD)/độ lệch chuẩn (SD)
  • Tiêu chuẩn hoá mẫu và tiêu chuẩn hoá toàn cầu
  • Tái chuẩn hoá đơn giản
  • Phần mềm phân tích Metsort cho phép phân loại nguyên tố kim loại thành thạo
  • Thành phần đương lượng Carbon (CE)
  • Phân tích hơn 40 nguyên tố bao gồm N, P, Zn, Li, …
  • Thích hợp với phân tích độ tinh khiết cực cao của Cu, Al, Pb, Zn…
  • Quang phổ hợp nhất dễ dàng sử dụng trong tái chuẩn hoá
  • Ứng dụng cho phân tích các loại dây và tấm mỏng

Phần mềm

  • Thông số đốt có thể thiết lập để tối ưu hoá phân tích
  • Nhật ký hệ thống tự động không giới hạn, ghi lại tất cả dữ liệu quang phổ và phân tích
  • Công cụ thiết kế – soạn báo cáo linh hoạt và mạnh mẽ
  • Tuỳ chỉnh tính năng xem nguyên tố và định dạng chữ số thập phân
  • Chức năng phím nóng trong vận hành và phân tích
  • Chương trình Melt Addition
  • Tiện ích kiểm tra mẫu với đồ hoạ trực quan
  • Thư viện mác
  • Tìm kiếm CRM từ thư viện CRM
  • Tương thích với hệ điều hành OS XP, Windows 7 (32 bits) & Windows 8 (32 bits)
  • Quản lý cơ sở dữ liệu
  • Sử dụng âm thanh hỗ trợ trực quan người dùng trong quá trình vận hành và bảo dưỡng

Điều kiện môi trường

  • Độ ẩm tương đối: <80 % (không ngưng tụ)
  • Nhiệt độ bảo quản: 0 – 70°C