Máy đo 3D µCMM quang học dùng để đo các chi tiết bề mặt nhỏ trên các chi tiết kích thước lớn với độ chính xác cao nhất.
µCMM - Máy đo 3D µCMM quang học độc đáo đầu tiên trên thế giới, được sử dụng để đo các chi tiết bề mặt nhỏ trên các chi tiết lớn với dung sai cực kỳ nghiêm ngặt, đòi hỏi độ chính xác cao. Người dùng kết hợp các ưu điểm từ công nghệ Máy đo 3D CMM quang học và đo lường bề mặt quang học:
- đo kích thước, vị trí, hình dạng và độ nhám chỉ bằng một cảm biến
- đo với độ chính xác cao trên toàn bộ mẫu đo
- đo tọa độ quang học
- đo tọa độ bằng quang học, không tiếp xúc với Công nghệ Focus-Variation
- thích hợp cho các bề mặt có độ bóng thấp đến bề mặt có độ bóng cao
- dễ dàng xử lý
- không bị mài mòn, mạnh mẽ và phù hợp cho sản xuất
Máy đo 3D µCMM quang học cung cấp độ chính xác hình học cho nhiều phép đo quang 3D liên quan với nhau, cho phép đo các chi tiết bề mặt nhỏ trên các bộ phận lớn, xác định chính xác vị trí (sai lệch vị trí), đo riêng lẻ và mối quan hệ của chúng. Dải đo các bề mặt có thể đo được bao gồm tất cả các vật liệu công nghiệp và vật liệu tổng hợp phổ biến như Nhựa, PCD, CFRP, Gốm sứ, Crom, Silicon...
Máy đo 3D µCMM quang học hoạt động đơn giản được thực hiện bằng các giải pháp một nút bấm, tự động hóa và các yếu tố điều khiển tiện dụng như bộ điều khiển được thiết kế đặc biệt. Các trục di chuyển trên nệm khí, với bộ truyền động tuyến tính cho phép sử dụng không bị mài mòn và đo nhanh, có độ chính xác cao. Điều này làm cho μCMM trở thành hệ thống đo tọa độ lý tưởng để sử dụng lâu dài - thậm chí, có thể sử dụng trên line sản xuất.
Những điểm nổi bật của Máy đo 3D µCMM quang học:
1. Chính xác - Nhanh chóng - Linh hoạt:
Việc mở rộng từ 3 đến 5 trục cho phép đo các hình dạng khó hoặc không thể tiếp cận được. Trục nghiêng và trục quay có độ chính xác cao cho phép đo các thông số GD&T và độ nhám trên toàn bộ vật thể được đo.
2. Đầu dò quang đo được các mặt vách nghiêng >900
Công nghệ tiên tiến nhất hiện nay - Vertical Focus Probing - cho phép đầu dò quang học tiếp cận và đo được các mặt vách (và bên trong các lỗ trên vách) với góc nghiêng hơn 900 bằng loại Máy đo 3D µCMM quang học này.
3. Đo được với các mẫu có bề mặt có độ bóng cao
Tích hợp công nghệ Advanced Focus Probing, kết hợp sử dụng nguồn sáng linh hoạt trong quá trình quét theo chiều thẳng đứng, giúp người dùng thu được độ phân giải sâu và độ phân giải ngang cao.
Không chỉ là một Máy đo 3D µCMM quang học
- Bạn có thể khám phá thêm những giá trị khác của µCMM:
Giải pháp đo lường tự động cùng cánh tay Robot: Pick & PlaceGiải pháp đo lường tự động cùng cánh tay Robot: Pick & Place
Máy đo 3D µCMM quang học có thể tích hợp với cánh tay robot, tạo thành một hệ thống tự động đưa mẫu đo vào bàn đo, và lấy mẫu đo ra khỏi bàn đo - còn gọi là Giải pháp Pick & Place. Người dùng có thể thiết lập tự động tải mẫu, đo đạc và phân loại OK hay NOT OK ngay trên dây chuyền sản xuất tự động. Dữ liệu đo kiểm có thể kết nối với máy chủ lưu trữ dữ liệu trên hệ thống ERP.
Công nghệ Real3D được tích hợp vào Máy đo 3D µCMM quang học - Đo kiểm hình dạng bề mặt mẫu
Với Công nghệ Real3D, người dùng hoàn toàn có thể đo được hình dạng bề mặt mẫu ở những vùng có cấu trúc & vị trí phức tạp, hơn nữa công nghệ này cho phép phân tích biên dạng phức tạp, đo độ phẳng và biên dạng, cũng như so sánh được với bản thiết kế 3D của mẫu.
Phần mềm MetMaX - Đủ năng lực tự động để đo và người dùng không cần phải trả lời câu hỏi "Làm sao để tôi đo"
Mục tiêu cốt lõi của phần mềm MetMaX là như vậy - một phần mềm hoàn toàn tự động, được tích hợp vào Máy đo 3D µCMM quang học. Cảm ơn MetMaX. Người vận hành không cần yêu cầu phải có kiến thức chuyên sâu đặc biệt về đo lường để vận hành Máy đo 3D µCMM quang học. Tất cả kiến thức đã có trong phần mềm MetMaX, phần mềm sẽ biết làm sao để đo và làm sao để phân tích dữ liệu 3D.
Thông số kỹ thuật:
Thông số chung
Nguyên tắc đo lường: Không tiếp xúc, quang học, 3 chiều, dựa trên Focus-Variation, công nghệ Vertical Focus Probing.
Số điểm đo: Đơn đường X: 1720, Y: 1720, X x Y: 2.95 triệu. Đo đa đường: lên đến 500 triệu
Thể tích (XxYxZ): 310 mm x 310 mm x 310 mm = 29 791 000 mm³
Tốc độ của các trục: lên tới 100 mm/s
Nguồn sáng đồng trục LED: coaxial illumination (color), high-power, electronically controllable
Kiểm soát hệ thống: Có 9 cảm biến nhiệt độ (độ chính xác± 0.1 K), 3 cảm biến rung, giám sát dòng điện và biến áp bên trong, lưu trữ dữ liệu, có thể tra cứu được.
3D Accuracy 10360-8: EUni:Tr:ODS,MPE = (0.8 + L/600) μm (L in mm) . Độ chính xác trục theo ISO 10360-8. EUniZ:St:ODS,MPE = (0.15 + L/50) μm (L in mm) có giá trị với đo đơn đường và đo chiều cao bậc.
Thông số về độ phân giải và ứng dụng
Objective | 3000 WD8 | 1900 WD 30 | 1500 WD23 | 1500 WD70 | 800 WD17 | 800 WD37 | 400 WD19 | 150 WD11 | ||
Working distance | mm | 8.8 | 30 | 23.5 | 69,4 | 17.5 | 37 | 19 | 11 | |
Lateral measurement range (X,Y) | mm | 5.26 | 3.29 | 2.63 | 2.63 | 1.32 | 1.32 | 0.66 | 0.26 | |
(X x Y) | mm² | 27.64 | 10.8 | 6.91 | 6.91 | 1.71 | 1.71 | 0.43 | 0.06 |